Dibamec 3.6EC – Thuốc trừ sâu

Danh mục:

Mô tả

Thuốc Dibamec 3.6EC là gì?

Tên thuốc: Dibamec 3.6EC
Số đăng ký: 2953/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành: 14/3/2016 -> 1/8/2020
Nhóm thuốc: Thuốc trừ sâu
Phân loại nhóm độc:

  • GHS:
    • Loại 3: Nguy hiểm – Ngộ độc nếu hít phải
  • WHO:
    • Nhóm 2: Độc

Doanh nghiệp sản xuất:

Thành phần

Abamectin: 36g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.



Công dụng tác dụng

Dibamec 3.6EC chứa Abamectin có công dụng trong việc phòng, điều trị các loại sâu bệnh hoặc các vấn đề cây trồng trong Nông nghiệp.

Phạm vi sử dụng

Dibamec 3.6EC là thuốc được sử dụng trong Nông Nghiệp trong việc phòng và trị các loại sâu bệnh cây trồng mắc phải. Chỉ được sử dụng theo khuyến cáo của nhà sản xuất, không được sử dụng thuốc vào mục đích khác vì các thuốc BVTV hầu hết đều độc hại với con người.

Liều lượng và cách dùng

1. Dùng Dibamec 3.6EC trị sâu đục cành ở điều

Liều lượng: 0.2 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:  Lượng nước phun 320-400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu chớm xuất hiện

2. Dùng Dibamec 3.6EC trị rệp sáp ở cà phê

Liều lượng: 0.2 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:  Lượng nước phun 320-400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu chớm xuất hiện

3. Dùng Dibamec 3.6EC trị sâu khoang ở thuốc lá

Liều lượng: 0.2 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:  Lượng nước phun 320-400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu chớm xuất hiện

4. Dùng Dibamec 3.6EC trị sâu xanh ở thuốc lá

Liều lượng: 0.2 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:  Lượng nước phun 320-400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu chớm xuất hiện

5. Dùng Dibamec 3.6EC trị nhện đỏ ở chè

Liều lượng: 0.2 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:  Lượng nước phun 320-400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu chớm xuất hiện

6. Dùng Dibamec 3.6EC trị rầy xanh ở chè

Liều lượng: 0.2 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:  Lượng nước phun 320-400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu chớm xuất hiện

7. Dùng Dibamec 3.6EC trị rầy bông ở xoài

Liều lượng: 0.2 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:  Lượng nước phun 320-400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu chớm xuất hiện

8. Dùng Dibamec 3.6EC trị sâu vẽ bùa ở cam

Liều lượng: 0.2 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:  Lượng nước phun 320-400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu chớm xuất hiện

9. Dùng Dibamec 3.6EC trị nhện đỏ ở cam

Liều lượng: 0.2 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:  Lượng nước phun 320-400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu chớm xuất hiện

10. Dùng Dibamec 3.6EC trị rầy chổng cánh ở cam

Liều lượng: 0.2 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:  Lượng nước phun 320-400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu chớm xuất hiện

11. Dùng Dibamec 3.6EC trị bọ xít ở vải

Liều lượng: 0.2 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:  Lượng nước phun 320-400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu chớm xuất hiện

12. Dùng Dibamec 3.6EC trị bọ xít ở nhãn

Liều lượng: 0.2 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:  Lượng nước phun 320-400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu chớm xuất hiện

13. Dùng Dibamec 3.6EC trị bọ trĩ ở dưa hấu

Liều lượng: 0.2 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:  Lượng nước phun 320-400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu chớm xuất hiện

14. Dùng Dibamec 3.6EC trị sâu tơ ở bắp cải

Liều lượng: 0.2 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:  Lượng nước phun 320-400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu chớm xuất hiện

15. Dùng Dibamec 3.6EC trị sâu xanh ở bắp cải

Liều lượng: 0.2 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:  Lượng nước phun 320-400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu chớm xuất hiện

16. Dùng Dibamec 3.6EC trị sâu xám ở bắp cải

Liều lượng: 0.2 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:  Lượng nước phun 320-400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu chớm xuất hiện

17. Dùng Dibamec 3.6EC trị sâu xanh ở cải xanh

Liều lượng: 0.2 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:  Lượng nước phun 320-400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu chớm xuất hiện

18. Dùng Dibamec 3.6EC trị sâu xanh da láng ở cải xanh

Liều lượng: 0.2 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:  Lượng nước phun 320-400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu chớm xuất hiện

19. Dùng Dibamec 3.6EC trị dòi đục lá ở cà chua

Liều lượng: 0.2 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:  Lượng nước phun 320-400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu chớm xuất hiện

20. Dùng Dibamec 3.6EC trị sâu vẽ bùa ở cà chua

Liều lượng: 0.2 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:  Lượng nước phun 320-400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu chớm xuất hiện

21. Dùng Dibamec 3.6EC trị bọ xít ở lúa

Liều lượng: 0.2 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:  Lượng nước phun 320-400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu chớm xuất hiện

22. Dùng Dibamec 3.6EC trị bọ trĩ ở lúa

Liều lượng: 0.2 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:  Lượng nước phun 320-400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu chớm xuất hiện

23. Dùng Dibamec 3.6EC trị nhện gié ở lúa

Liều lượng: 0.2 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:  Lượng nước phun 320-400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu chớm xuất hiện

24. Dùng Dibamec 3.6EC trị sâu keo ở lúa

Liều lượng: 0.2 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:  Lượng nước phun 320-400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu chớm xuất hiện

25. Dùng Dibamec 3.6EC trị sâu cuốn lá ở lúa

Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:  Lượng nước phun 320-400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu chớm xuất hiện

26. Dùng Dibamec 3.6EC trị rệp ở đậu tương

Liều lượng: 0.2 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:  Lượng nước phun 320-400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu chớm xuất hiện

27. Dùng Dibamec 3.6EC trị rệp muội ở đậu tương

Liều lượng: 0.2 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:  Lượng nước phun 320-400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu chớm xuất hiện

28. Dùng Dibamec 3.6EC trị sâu khoang ở đậu tương

Liều lượng: 0.2 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:  Lượng nước phun 320-400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu chớm xuất hiện

Giá bán

Giá bán thuốc Dibamec 3.6EC khác nhau tuỳ thuộc vào nhà cung cấp, khối lượng mua và thời điểm đặt mua. Liên hệ đại lý, cửa hàng vật tư nông nghiệp để biết giá chính xác. Hoặc thường xuyên truy cập website agriviet.org để cập nhật thông tin Nông Nghiệp gồm giá bán thuốc bảo vệ thực vật.

Mua Dibamec 3.6EC ở đâu?

Bạn đọc có thể đặt mua Dibamec 3.6EC trực tiếp ở các cửa hàng bán vật tư nông nghiệp hoặc các hiệu thuốc bảo vệ thực vật gần hoặc tiện nhất. Bạn cũng có thể đặt mua thuốc online tại các website bán vật tư nông nghiệp uy tín như agriviet.org/shop

Như vậy, Agriviet đã cung cấp những thông tin tổng quan về thuốc bảo vệ thực vật Dibamec 3.6EC, hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn đọc có được những kiến thức hữu ích để sử dụng tốt thuốc BVTV cho việc chăm sóc cây trồng.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Dibamec 3.6EC – Thuốc trừ sâu”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *